Biểu mẫu danh sách người đại diện theo ủy quyền
PHỤ LỤC I-10
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
| STT | Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài | Tên người đại diện theo ủy quyền | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác | Vốn được ủy quyền | Chữ ký của người đại diện theo ủy quyền | Ghi chú | ||
| Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) | Thời điểm đại diện phần vốn | ||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 
 | 
 | 
 
 | 
 | 
 | 
| 
 | … …, ngày… …tháng… …năm… … | 
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 
																			 
																			 
																			 
																											 
																											 
																											 
																											 
																											 
																											 
																											

Liên hệ mới nhất